dao-tao-ngan-han ,
Giới thiệu Ngoại Ngữ A2, B1, B2, C1 khung tham chiếu Châu Âu
Giới thiệu Khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung Châu Âu
Ngày 30 tháng 9 năm 2008. Thủ Tướng Chính Phủ đã ký quyết định số số 1400/QĐ-TTG, phê duyệt Khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung Châu Âu làm chuẩn đào tạo trình độ tiếng Anh kèm theo đó là “Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam giai đoạn 2008-2020”. Ngày 15 tháng 2 năm 2012, Bộ giáo dục và Đào tạo đã Ban hành Thông tư 05 /2012/TT- BGDĐT, qui định về về việc qui đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ tương đương cấp độ B1, B2 của Khung tham chiếu (*).
Để tạo điều kiện cho cán bộ giảng viên và sinh viên hiểu rõ hơn về Khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung, chúng tôi xin giới thiệu Khung tham chiếu này.
Khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung Châu Âu (CEFR – Common European Framework of Reference) được Hội đồng Châu Âu thiết kế nhằm cung cấp các tiêu chuẩn tham chiếu cho việc học tập, giảng dạy và đánh giá cho tất cả các ngôn ngữ chính của Châu Âu. Theođó, hiểu biết và kỹ năng ngoại ngữ của một người được đánh giá theo 6 cấp độ chính.Khung tham chiếu xem ngôn ngữ như là một công cụ mà thông qua đó mỗi người có thể đạt mục tiêu của mình, vì vậy những mô tả về năng lực ngôn ngữ trong Khung này đánh giá học viên có thể làm và đạt được gì bằng ngôn ngữ đó.
Do mỗi cấp độ CEFR bao hàm một loạt các khả năng ngôn ngữ khác nhau, thời gian cần để đạt được cho mỗi cấp độ là khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố, gồm động cơ, năng lực ngôn ngữ cá nhân, độ tuổi, cường độ học, phương pháp giảng dạy và học tập, …. Theo nghiên cứu của Cambridge, thời gian cần thiết để đạt trình độ A1 là 75 giờ, đạt trình độ A2 là 180-200 giờ, đạt trình độ B1 là 350-400 giờ, đạt trình độ B2 là 500-600 giờ, đạt trình độ C1 là 700-800 giờ và C2 là 1000-1200 giờ.
Tài liệu tham khảo:
1. Bộ giáo dục và đào tạo (2012). Thông tư 05/2012/TT-BGDDT.
2. Council of Europe, www.coe.int
3. University of Cambridge: ESOL Examinations (2011). Using the CEFR: The principles of good practice.
(*) Qui đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ tương đương cấp độ B1, B2 của Khung tham chiếu
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Sưu tầm) |